Có 2 kết quả:

步調 bộ điệu步调 bộ điệu

1/2

bộ điệu

phồn thể

Từ điển phổ thông

điệu bộ, dáng đi

Từ điển trích dẫn

1. Bước đi dài hay ngắn, nhanh hay chậm.
2. Nhịp điệu. ◎Như: “bộ điệu nhất trí” 步調一致 bước đi nhịp nhàng.

Từ điển Nguyễn Quốc Hùng

Nhịp độ tiến hành công việc — Ta còn hiểu là cử chỉ, cách đi đứng làm việc của một người.

Bình luận 0

bộ điệu

giản thể

Từ điển phổ thông

điệu bộ, dáng đi

Bình luận 0